Từ điển Thiều Chửu
苖 - miêu
① Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt. ||② Mầm. Như đậu miêu 豆苖 mầm đậu. ||③ Mầm mống. Như miêu duệ 苖裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín). ||④ Giống Miêu, một giống mán mọi. ||⑤ Lễ sâu mùa hè.


揠苖助長 - yển miêu trợ trưởng ||